Saturday, January 8th 2022
Unit 11: What time do you…?
1. Vocab:
get up: thức dậy
brush my teeth: đánh răng
wash my face: rửa mặt
comb my hair: chải tóc
get dressed: mặc quần áo
have/eat breakfast: ăn sáng
go to school: đi học
study: học
go home: về nhà
have /eat lunch: ăn trưa
take a nap/have a rest: nghỉ trưa/ nghỉ ngơi
do homework: làm bài tập về nhà
listen to music: nghe nhạc
read books: đọc sách
play games: chơi game
cook: nấu ăn
have/eat dinner: ăn tối
watch TV: xem TV
go to bed: đi ngủ
start: bắt đầu
finish: kết thúc
in the morning/afternoon/evening: vào buổi sáng/ chiều/ tối
2. Sentence patterns
- What time do you go to school?
- I go to school at 7:00
TH1: Khi chủ ngữ I, we, you, they, 2 người 2 tên trở lên ta không chia động từ. Trong câu phủ định, nghi vấn ta dùng trợ động từ “do”.
(+) S + V………..
Anna and Elsa go to school at 7.00
(-) S + do not(don’t) + V…….
Anna and Elsa don’t go to school at 7.00
(?) Do +S+ V……
Do Anna and Elsa go to school at 7.00?
TH2: Khi chủ ngữ He, she, it, 1 người, 1 tên ta phải chia động từ. Trong câu phủ định, nghi vấn ta dùng trợ động từ “does”.
(+) S + V(s/es/…)………..
He goes to school at 7. 00
She does her homework in the afternoon.
· Cách chia:
1. Những động từ tận cùng là o, ch, s, x, sh, z khi chia ta thêm “es”
She does her homework in the afternoon.
2. Những động từ tận cùng là “y”
- Trước y là nguyên âm ta thêm “s”: play
She plays the piano
- Trước y là phụ âm ta chuyển y->i rồi thêm “es”: cry, study
My brother studies at CVA School.
3. Động từ “have” khi chia chuyển thành “has”
She has a cat.
4. Những động từ còn lại khi chia ta thêm “s”
My father works in a hospital